Công bố Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố Vũng Tàu
05:00:00 | 25-12-2022

Ngày 23/11/2022, UBND thành phố Vũng Tàu ban hành Quyết định số 13159/QĐ-UBND Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố Vũng Tàu, gồm  26 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố Vũng Tàu. Trang Thông tin điện tử thành phố Vũng Tàu trân trọng đăng tải nội dung Quyết định số 13159/QĐ-UBND như sau:

15 thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, cụ thể

(1) Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư          

Mã số TTHC: 2.001234.

Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 11 ngày làm việc.

(2) Đăng ký và cấp Giấy CNQSDĐ quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện

Mã số TTHC: 1.002335.

Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 22,5 ngày làm việc

(3) Đăng ký, cấp Giấy CNQSDĐ quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cấp huyện.     

Mã số TTHC: 1.002291

Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 22,5 ngày làm việc

(4) Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy CNQSDĐ đã cấp 

Mã số TTHC: 1.002277.

Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 11 ngày làm việc.

(5) Đăng ký, cấp Giấy CNQSDĐ quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở cấp huyện.        

Mã số TTHC: 1.000995.

Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 11 ngày làm việc.

(6) Thủ tục đăng ký, cấp Giấy CNQSDĐ quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy CNQSDĐ nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.     

Mã số TTHC: 1.003907.        

Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 7,5 ngày làm việc.

(7) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.

Mã số TTHC: 2.000410.

Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 7,5 ngày làm việc.

(8) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án, chia tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.     

Mã số TTHC: 1.000365.

Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 7,5 ngày làm việc.

(9) Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Mã số TTHC: 1.000755.        

Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc.

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 22,5 ngày làm việc.

(10) Cấp Giấy CNQSDĐ quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện).  

Mã số TTHC: 1.002314

Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 22,5 ngày làm việc

(11) Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt).

Mã số TTHC: 1.003572.

Thời gian giải quyết: 50 ngày làm việc.

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 37,5 ngày làm việc.

(12) Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất     

Mã số TTHC: 2.000381

Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 15 ngày làm việc

(13) Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

Mã số TTHC: 1.000798.

Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 11 ngày làm việc.

(14) Đính chính Giấy CNQSDĐ đã cấp    

Mã số TTHC: 1.004193.

Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 7,5 ngày làm việc.

(15) Thu hồi Giấy CNQSDĐ đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Mã số TTHC: 1.004177.

Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc.

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 30 ngày làm việc.

05 thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, cụ thể:

(1) Cấp Giấy phép môi trường 

Mã số TTHC: 1.010723.

Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 11 ngày làm việc

(2) Cấp đổi giấy phép môi trường

Mã số TTHC: 1.010724.

Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 7,5 ngày làm việc

(3) Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Mã số TTHC: 1.010725.

Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 11 ngày làm việc

(4) Cấp lại giấy phép môi trường

Mã số TTHC: 1.010726.

Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 7,5 ngày làm việc

(5) Kê khai, thẩm định tờ khai và thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Mã số TTHC: 1.008603.

Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 7,5 ngày làm việc

01 thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, cụ thể:

(1) Thủ tục lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh.

Mã số TTHC: 1.001645.

Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc.

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 30 ngày làm việc.

05 thủ tục hành chính lĩnh vực biển, hải đảo, cụ thể:

(1) Công nhận khu vực biển cấp huyện

Mã số TTHC: 1.009482.

Thời gian giải quyết: 38 ngày làm việc

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 28,5 ngày làm việc

(2) Giao khu vực biển cấp huyện     

Mã số TTHC: 1.009483.000.00.00.H06

Thời gian giải quyết: 53 ngày làm việc

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 39,5 ngày làm việc

(3) Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện

Mã số TTHC: 1.009484.

Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 28 ngày làm việc

(4) Trả lại khu vực biển cấp huyện

Mã số TTHC: 1.009485.

Thời gian giải quyết: 33 ngày làm việc.

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 23 ngày làm việc.       

(5) Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cấp huyện

Mã số TTHC: 1.009486.000.00.00.H06

Thời gian giải quyết: 43 ngày làm việc

Thời hạn giải quyết theo quy trình cắt giảm: 32 ngày làm việc

Theo đó, UBND Thành phố giao Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng HĐND và UBND thành phố Vũng Tàu đăng ký tài khoản cho công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các Quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này và tổng hợp gửi Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin điện tử một cửa của tỉnh theo quy định./.

Tin: Hiếu Nguyễn, BBT

(Nguồn: Quyết định số 13159/QĐ-UBND)