Số/ký hiệu | Ngày ban hành | Ngày có hiệu lực | Lĩnh vực | Loại văn bản | Trích yếu |
---|---|---|---|---|---|
27/2024/QĐ-UBND | 30-09-2024 | 11-10-2024 | Tài nguyên và Môi trường | Quyết định | Phê duyệt Quyết định quy định tuyến đường bộ, thời gian vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường phải xử lý và chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
17/2024/TT-BTNTM | 30-09-2024 | 15-11-2024 | Tài nguyên và Môi trường | Thông tư | Quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá, xác định thiệt hại và lập hồ sơ bồi thường thiệt hại về môi trường do sự cố tràn dầu xảy ra trong vùng biển Việt Nam |
16/2024/NQ-HĐND | 20-09-2024 | 20-09-2024 | HĐND | Nghị quyết | Bãi bỏ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
14/2024/NQ-HĐND | 20-09-2024 | 20-09-2024 | HĐND | Nghị quyết | Quy định chức danh, số lượng người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, ấp, khu phố, khu dân cư và hỗ trợ kinh phí hoạt động cho thôn, ấp, khu phố, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
26/2024/QĐ-UBND | 17-09-2024 | 17-09-2024 | Đất đai | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 và Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Số/ký hiệu | Ngày ban hành | Ngày có hiệu lực | Lĩnh vực | Loại văn bản | Trích yếu |
---|---|---|---|---|---|
3297/QĐ-UBND | 12-12-2024 | 12-12-2024 | Thủ tục hành chính | Quyết định | công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện mới ban hành trong lĩnh vực tài chính đất đai (quản lý công sản) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
3256/QĐ-UBND | 12-12-2024 | 12-12-2024 | Thủ tục hành chính | Quyết định | Công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học, giáo dục trung học, giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
311/NQ-HĐND | 12-12-2024 | 12-12-2024 | HĐND | Nghị quyết | Phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2025 |
310/NQ-HĐND | 12-12-2024 | 12-12-2024 | HĐND | Quyết định | Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương năm 2025 |
307/NQ-HĐND | 12-12-2024 | 12-12-2024 | HĐND | Nghị quyết | Về việc phê duyệt kế hoạch tổ chức các Kỳ họp của HĐND thành phố Vũng Tàu năm 2025 |
Số/ký hiệu | Ngày ban hành | Ngày có hiệu lực | Lĩnh vực | Loại văn bản | Trích yếu |
---|---|---|---|---|---|
1659/QĐ-UBND | 19-03-2021 | 19-03-2021 | Bầu cử | Quyết định | Về việc phê chuẩn khu vực bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn phường Rạch Dừa |
1658/QĐ-UBND | 19-03-2021 | 19-03-2021 | Bầu cử | Quyết định | Về việc phê chuẩn khu vực bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn phường Nguyễn An Ninh |
1657/QĐ-UBND | 19-03-2021 | 19-03-2021 | Bầu cử | Quyết định | Về việc phê chuẩn khu vực bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn phường Thắng Tam |
1656/QĐ-UBND | 19-03-2021 | 19-03-2021 | Bầu cử | Quyết định | Về việc phê chuẩn khu vực bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn phường Thắng Nhất |
1655/QĐ-UBND | 19-03-2021 | 19-03-2021 | Bầu cử | Quyết định | Về việc phê chuẩn khu vực bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn phường 12 |