Thành phố Vũng Tàu tiếp tục phấn đấu thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng năm 2024
angle-left null Phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Đường Hàng Điều 4

Ngày 25/11/2024, UBND thành phố Vũng Tàu ban hành Quyết định số 9102/QĐ-UBND về việc phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B), thành phố Vũng Tàu

Theo Quyết định, giá đất cụ thể để tính bồi thường, cụ thể như sau:

TT

Hạng mục

Giá đất theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 17/09/2024 và Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giá đất cụ thể
(đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh
 (xác định giá đất cụ thể)

A

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

I

Giá đất ở xác định theo đường 30 tháng 4 (đoạn từ Ngã 4 Giếng nước đến Ẹo Ông Từ) (đường loại 2)

1

Vị trí 1

38.573.000

41.327.000

1,0714

2

Vị trí 2

27.001.000

27.001.000

1,0000

3

Vị trí 3

19.286.000

19.286.000

1,0000

4

Vị trí 4

15.429.000

17.085.000

1,1073

5

Vị trí 5

11.572.000

11.758.000

1,0161

II

Giá đất ở xác định theo đường 2 tháng 9 (tên cũ Các tuyến đường 51B thuộc địa bàn P,10, P,11, P,12) – đường loại 3 (hệ số 0,75)

1

Vị trí 1

24.191.000

31.913.000

1,3192

2

Vị trí 2

16.933.000

22.339.000

1,3193

3

Vị trí 3

12.095.000

15.956.000

1,3192

4

Vị trí 4

9.676.000

12.764.000

1,3191

5

Vị trí 5

7.258.000

9.586.000

1,3207

B

ĐẤT NÔNG NGHIỆP (đất cây lâu năm, cây hàng năm)

I

Giá đất nông nghiệp (đất cây lâu năm, cây hàng năm) xác định theo đường 30 tháng 4 (đoạn từ Ngã 4 Giếng nước đến Ẹo Ông Từ) - đường loại 2

1

Vị trí 1

450.000

8.783.000

19,5178

2

Vị trí 2

405.000

6.148.000

15,1802

3

Vị trí 3

360.000

5.052.000

14,0333

4

Vị trí 4

315.000

4.120.000

13,0794

5

Vị trí 5

270.000

3.362.000

12,4519

II

Giá đất nông nghiệp (đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm) xác định theo đường 2 tháng 9 (Vòng xoay đường 3/2 thuộc P.12 đến Bình Giã P.10) thuộc đường loại 3.

1

Vị trí 1

450.000

7.507.000

16,6817

2

Vị trí 2

405.000

5.670.000

14,0002

3

Vị trí 3

360.000

4.075.000

11,3186

4

Vị trí 4

315.000

3.743.000

11,8833

5

Vị trí 5

270.000

3.361.000

12,4479

 

Trường hợp thửa đất tiếp giáp với hơn 01 đường chính (áp dụng đối với địa bàn các phường, thị trấn thuộc đô thị) thì giá đất được xác định theo một đường chính có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số như sau:

+ Thửa đất tiếp giáp với 02 (hai) đường chính thì giá đất được xác định theo một đường chính có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,1.

+ Thửa đất tiếp giáp với 03 (ba) đường chính trở thì giá đất được xác định theo một đường chính có giá đất cao nhất và nhân thêm hệ số 1,2.

(Nguồn: Quyết định số 9102/QĐ-UBND, Hiếu Nguyễn, BBT)