Ngày 23/11/2022, UBND thành phố Vũng Tàu đã ban hành Quyết định số 13157/QĐ-UBND ban hành Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lĩnh vực Thành lập hộ kinh doanh; Hợp tác xã; Công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố Vũng Tàu, Trang Thông tin điện tử thành phố Vũng Tàu trân trọng đăng tải nội dung Quyết định số 13157/QĐ-UBND như sau:
05 thủ tục Lĩnh vực đăng ký thành lập hộ kinh doanh, cụ thể:
(1) Thủ tục Tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh, mã TTHC: 1.001570.000.00.00.H06
(2) Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, mã TTHC: 2.000575.000.00.00.H06
Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc (Thời hạn giải quyết theo quy định: 03 ngày làm việc)
(3) Đăng ký thành lập hộ kinh doanh, mã TTHC: 1.001612.000.00.00.H06
(4) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh, mã TTHC: 2.000720.000.00.00.H06
(5) Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh, mã TTHC: 1.001266.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc. (Thời hạn giải quyết theo quy định: 03 ngày làm việc)
16 thủ tục Lĩnh vực đăng ký thành lập Hợp tác xã, cụ thể:
Thời gian giải quyết: 1,5 ngày làm việc (Thời hạn giải quyết theo quy định 03 ngày làm việc)
(1) Đăng ký thành lập hợp tác xã, mã TTHC: 1.005280.000.00.00.H06
(2) Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, mã TTHC: 2.002123.000.00.00.H06
(3) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, mã TTHC: 1.005277.000.00.00.H06
(4) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, mã TTHC: 1.005378.000.00.00.H06
(5) Đăng ký khi hợp tác xã chia, mã TTHC: 2.002122.000.00.00.H06
(6) Đăng ký khi hợp tác xã tách, mã TTHC: 2.002120.000.00.00.H06
(7) Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất, mã TTHC: 1.005121.000.00.00.H06
(8) Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập, mã TTHC: 1.004972.000.00.00.H06
(9) Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng), mã TTHC: 2.001973.000.00.00.H06
(10) Giải thể tự nguyện hợp tác xã, mã TTHC: 1.004982.000.00.00.H06
(11) Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, mã TTHC: 1.004979.000.00.00.H06
(12) Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, mã TTHC: 2.001958.000.00.00.H06
(13) Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, mã TTHC: 1.005377.000.00.00.H06
(14) Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, mã TTHC: 1.005010.000.00.00.H06
(15) Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, mã TTHC: 1.004901.000.00.00.H06
(16) Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã, mã TTHC: 1.004895.000.00.00.H06
12 thủ tục Lĩnh vực Công sản, cụ thể:
Thời hạn giải quyết: 25,5 ngày làm việc (Thời gian giải quyết theo quy định 30 ngày làm việc)
(1) Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư,
mã TTHC: 1.005416.000.00.00.H06
(2) Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị, mã TTHC: 1.005417.000.00.00.H06
(3) Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công, mã TTHC: 1.005418.000.00.00.H06
(4) Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước, mã TTHC: 1.005420.000.00.00.H06
(5) Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, mã TTHC: 1.005421.000.00.00.H06
(6) Quyết định điều chuyển tài sản công, mã TTHC: 1.005422.000.00.00.H06
(7) Quyết định bán tài sản công, mã TTHC: 1.005423.000.00.00.H06
(8) Quyết định thanh lý tài sản công, mã TTHC: 1.005426.000.00.00.H06
(9) Quyết định tiêu hủy tài sản công (cấp huyện), mã TTHC: 1.008212.000.00.00.H06
(10) Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại, mã TTHC: 000.00.00.H06
Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc (Thời gian giải quyết theo quy định 07 ngày làm việc)
(11) Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ, mã TTHC: 1.005424.000.00.00.H06
(12) Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công, mã TTHC: 1.005425.000.00.00.H06
Theo đó, UBND thành phố Vũng Tàu giao Phòng Tài chhi1nh – Kế hoạch có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng HĐND và UBND thành phố Vũng Tàu đăng ký tài khoản cho công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các Quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này và tổng hợp gửi Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin điện tử một cửa của tỉnh theo quy định./.
Tin: Hiếu Nguyễn, BBT
(Nguồn: Quyết định số 13157/QĐ-UBND)