Công bố Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố Vũng Tàu
04:59:00 | 25-12-2022

Ngày 22/11/2022, UBND thành phố ban hành Quyết định 13134/QĐ-UBND ban hành Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố Vũng Tàu, gồm 24 Quy trình trong đó có 21 quy trình bội bộ và 03 quy trình liên thông, Trang Thông tin điện tử thành phố Vũng Tàu trân trọng đăng tải nội dung Quyết định số 13134/QĐ-UBND như sau:

Đối với 21 quy trình nội bộ, gồm:

13 thủ tục thuộc lĩnh vực Hộ tịch, gồm: (1) Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài có thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; (2) Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài, có thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc (giảm 01 ngày so với thời gian quy định tại Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh); (3) Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài có thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; (4) Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài có thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc (giảm 01 ngày so với thời gian quy định tại Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh); (5) Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài có thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc (giảm 01 ngày so với thời gian quy định tại Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh); (6) Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài có thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử/03 làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên (giảm 01 ngày so với thời gian quy định tại Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh); (7) Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài có thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc; (8) Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc a) Thủ tục thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc có hời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc  đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, b) Thủ tục bổ sung hộ tịch có thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;  (9) Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài, có thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc (giảm 03 ngày so với thời gian quy định tại Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh); (10)  Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài có thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc (giảm 03 ngày so với thời gian quy định tại Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh); (11) Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) có thời gian giải quyết: Trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc; (12) Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài có thời gian giải quyết:  03 ngày làm việc. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc. (giảm 02 ngày so với thời gian quy định tại Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh); (13) Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch có thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo (Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh)

02 thủ tục thuộc lĩnh vực bồi thường nhà nước: (1) Thủ tục phục hồi danh dự, a) Trường hợp chủ động phục hồi danh dự có thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự, b) Trường hợp phục hồi danh dự theo yêu cầu cầu người bị thiệt hại có thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự (Quyết định số 2416/QĐ-UBND ngày 31/8/2018); (2) Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại có thời gian giải quyết: 65 ngày làm việc

05 thủ tục thuộc lĩnh vực Chứng thực: (1) Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận có thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc (trường hợp phức tạp không quá 02 ngày làm việc), nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì tính ngày làm việc tiếp theo; (2) Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận có thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc (trường hợp phức tạp không quá 02 ngày làm việc), nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì tính ngày làm việc tiếp theo; (3) Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) có thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì tính ngày làm việc tiếp theo; (4) Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp có thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì tính ngày làm việc tiếp theo; (5) Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp có thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì tính ngày làm việc tiếp theo .

01 thủ tục thuộc lĩnh vực Nuôi con: (1) Thủ tục ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài có thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì không quá 03 ngày làm việc (Quyết định 3510/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu).

Đối với 03 quy trình liên thông, gồm:

03 thủ tục thuộc lĩnh vực Hộ tịch: (1) Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài có thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày làm việc); (2) Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân có thời gian giải quyết: 3,5 ngày làm việc (giảm 1,5 ngày so với thời gian quy định tại Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh). Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày làm việc; (3) Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài có thời gian giải quyết: 3,5 ngày làm việc(giảm 1,5 ngày so với thời gian quy định tại Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh). Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày làm việc.

Theo đó, UBND thành phố Vũng Tàu giao Phòng Tư pháp có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng HĐND và UBND thành phố Vũng Tàu đăng ký tài khoản cho công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các Quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này và tổng hợp gửi Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin điện tử một cửa của tỉnh theo quy định./.

Tin: Hiếu Nguyễn, BBT

(Nguồn: Quyết định số 13134/QĐ-UBND)