Ngày 25/11/2024, UBND thành phố Vũng Tàu ban hành Quyết định số 9104/QĐ-UBND về việc phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường cho các hộ gia đình, cá nhân, đơn vị khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Đường Trục chính Vũng Tàu (đoạn từ nút giao đường ven biển Vũng Tàu – Bình Thuận (ĐT994) đến nút giao vòng xoay đường 51B, C thành phố Vũng Tàu)
Theo Quyết định, giá đất cụ thể để tính bồi thường, cụ thể như sau:
Hạng mục |
Giá đất theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 17/09/2024 và Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (đồng/m2) |
Giá đất cụ thể |
Hệ số điều chỉnh |
||
A |
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
||||
I |
Giá đất ở đô thị xác định theo Đường Ven biển Hải Đăng (đoạn từ đường 3/2 đến Cầu Cửa Lấp) (nay là đường Võ Văn Kiệt) thuộc đường loại 3, hệ số 1. |
||||
1 |
Đường loại 3 - vị trí 1 |
32.254.000 |
32.254.000 |
1,0000 |
|
2 |
Đường loại 3 - vị trí 5 |
9.676.000 |
9.676.000 |
1,0000 |
|
II |
Giá đất ở đô thị xác định theo Đường 3 tháng 2 (đoạn từ Nguyễn An Ninh đến Vòng xoay đường 3/2 và đường 51B) thuộc đường loại 3, hệ số 1. |
||||
1 |
Đường loại 3 - vị trí 1 |
32.254.000 |
32.254.000 |
1,0000 |
|
III |
Giá đất ở đô thị xác định theo Đường Võ Nguyên Giáp (vòng xoay đường 3/2 trục đường 51B đến Ẹo Ông Từ) thuộc đường loại 3, hệ số 1. |
||||
1 |
Đường loại 3 - vị trí 1 |
32.254.000 |
32.254.000 |
1,0000 |
|
III |
Giá đất ở đô thị xác định theo Đường 2 tháng 9 (Vòng xoay đường 3/2 thuộc P.12 đến Bình Giã P.10) thuộc đường loại 3, hệ số 0,75. |
||||
1 |
Đường loại 3 - vị trí 1 (hệ số 0,75) |
24.191.000 |
31.913.000 |
1,3192 |
|
II |
Giá đất ở đô thị xác định theo Đường Phước Thắng (Trọn đường) - đường loại 4, hệ số 1. |
||||
1 |
Đường loại 4 - vị trí 1 |
25.205.000 |
25.205.000 |
1,0000 |
|
III |
Giá đất ở đô thị xác định theo đường Chi Lăng (Trọn đường) thuộc đường loại 4, hệ số 1. |
||||
1 |
Đường loại 4 - vị trí 1 |
23.104.000 |
24.282.000 |
1,0510 |
|
B |
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP |
||||
I |
Giá đất sản xuất kinh doanh xác định theo Đường Ven biển Hải Đăng (đoạn từ đường 3/2 đến Cầu Cửa Lấp) (Nay là đường Võ Văn Kiệt) thuộc đường loại 3. |
||||
1 |
Đường loại 3 - vị trí 1 |
19.352.000 |
19.352.000 |
1,0000 |
|
2 |
Đường loại 3 - vị trí 5 |
5.806.000 |
5.806.000 |
1,0000 |
|
II |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp xác định theo Đường Phước Thắng (Trọn đường) thuộc đường loại 4. |
||||
1 |
Đường loại 4 - vị trí 1 |
15.123.000 |
15.123.000 |
1,0000 |
|
C |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP (ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM) |
||||
I |
Giá đất nông nghiệp (đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm) xác định theo đường Ven Biển Hải Đăng (đoạn từ đường 3/2 đến Cầu Cửa Lấp) (nay là đường Võ Văn Kiệt) - đường loại 3. |
||||
1 |
Đường loại 3 - Vị trí 1 |
450.000 |
7.507.000 |
16,6817 |
|
2 |
Đường loại 3 - Vị trí 2 |
405.000 |
5.670.000 |
14,0002 |
|
3 |
Đường loại 3 - Vị trí 3 |
360.000 |
4.075.000 |
11,3186 |
|
4 |
Đường loại 3 - Vị trí 5 |
270.000 |
3.081.000 |
11,4111 |
|
II |
Giá đất nông nghiệp (đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm) xác định theo đường 3 tháng 2 (đoạn từ Nguyễn An Ninh đến Vòng xoay đường 3/2 và đường 51B) thuộc đường loại 3. |
||||
1 |
Đường loại 3 - Vị trí 1 |
450.000 |
7.507.000 |
16,6817 |
|
II |
Giá đất nông nghiệp (đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm) xác định theo Đường Võ Nguyên Giáp (vòng xoay đường 3/2 trục đường 51B đến Ẹo Ông Từ) thuộc đường loại 3. |
||||
1 |
Đường loại 3 - Vị trí 1 |
450.000 |
7.507.000 |
16,6817 |
|
2 |
Đường loại 3 - Vị trí 5 |
270.000 |
3.081.000 |
11,4111 |
|
III |
Giá đất nông nghiệp (đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm) xác định theo đường 2 tháng 9 (Vòng xoay đường 3/2 thuộc P.12 đến Bình Giã P.10) thuộc đường loại 3. |
||||
1 |
Đường loại 3 - Vị trí 1 |
450.000 |
7.507.000 |
16,6817 |
|
II |
Giá đất nông nghiệp (đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm) xác định theo đường Phước Thắng (Trọn đường) thuộc đường loại 4. |
||||
1 |
Đường loại 4 - Vị trí 1 |
450.000 |
6.404.000 |
14,2311 |
|
2 |
Đường loại 3 - Vị trí 2 |
405.000 |
4.485.500 |
11,0753 |
|
3 |
Đường loại 3 - Vị trí 3 |
360.000 |
3.677.000 |
10,2139 |
|
4 |
Đường loại 3 - Vị trí 4 |
315.000 |
3.015.500 |
9,5730 |
|
5 |
Đường loại 3 - Vị trí 5 |
270.000 |
2.474.500 |
9,1648 |
|
III |
Giá đất nông nghiệp (đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm) xác định theo đường Chi Lăng (Trọn đường) thuộc đường loại 4. |
||||
1 |
Đường loại 3 - Vị trí 1 |
450.000 |
6.404.000 |
14,2311 |
|
2 |
Đường loại 3 - Vị trí 4 |
315.000 |
3.015.000 |
9,5730 |
|
3 |
Đường loại 3 - Vị trí 5 |
270.000 |
2.474.000 |
9,1648 |
|
D |
ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN |
||||
I |
Giá đất nuôi trồng thuỷ sản xác định theo đường Ven Biển Hải Đăng (đoạn từ đường 3/2 đến Cầu Cửa Lấp) (nay là đường Võ Văn Kiệt) thuộc đường loại 3. |
||||
1 |
Đường loại 3 - Vị trí 1 |
375.000 |
6.256.000 |
16,6827 |
(Nguồn: Quyết định số 9104/QĐ-UBND, Hiếu Nguyễn, BBT)