Ngày 29/7/2024, UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Quyết định số 1981/QĐ-UBND về việc phê duyệt Kế hoạch thu, nộp Quỹ phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024.
Theo Quyết định, Kế hoạch thu, nộp Quỹ phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024 sau khi trừ miễn giảm sẽ thu là 11.439.879.323 đồng (Mười một tỷ bốn trăm ba mươi chín triệu tám trăm bảy mươi chín nghìn ba trăm hai mươi ba đồng). Chỉ tiêu thu cụ thể sau:
STT |
Địa phương |
Thu của các tổ chức kinh tế trong nước và nước ngoài (đóng 0,02% trên tổng giá trị tài sản hiện có) |
Thu của Công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi đến hết tuổi lao động |
Các tổ chức, cá nhân đóng góp tự nguyện |
Tổng thu |
||
Cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, tổ chức, lực lượng vũ trang hưởng lương; cán bộ quản lý trong các doanh nghiệp nhà nước (đóng 1/2 của mức lương cơ sở chia cho số ngày làm việc trong tháng) |
Người lao động trong các doanh nghiệp (đóng 1/2 của mức lương tối thiểu vùng chia cho số ngày làm việc trong tháng theo hợp đồng lao động) |
Người lao động khác người/năm, trừ đối tượng tại cột (2),(3) |
|||||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(1+2+3+4+5) |
|
TỔNG CỘNG |
5.490.428.892 |
1.234.655.620 |
1.530.464.811 |
3.184.330.000 |
11.439.879.323 |
|
1 |
UBND Tp. Vũng Tàu |
1.500.000.000 |
405.541.000 |
900.000.000 |
1.011.870.000 |
3.817.411.000 |
|
2 |
UBND Tp. Bà Rịa |
- |
234.582.678 |
196.996.811 |
186.880.000 |
618.459.489 |
|
3 |
UBND Thị xã Phú Mỹ |
2.300.000.000 |
81.600.000 |
550.640.000 |
2.932.240.000 |
||
4 |
UBND huyện Long Điền |
- |
76.869.098 |
- |
430.540.000 |
507.409.098 |
|
5 |
UBND huyện Đất Đỏ |
- |
80.606.000 |
- |
277.880.000 |
358.486.000 |
|
6 |
UBND huyện Châu Đức |
100.000.000 |
154.101.844 |
91.000.000 |
245.720.000 |
590.821.844 |
|
7 |
UBND huyện Xuyên Mộc |
1.542.428.892 |
138.355.000 |
312.468.000 |
475.800.000 |
2.469.051.892 |
|
8 |
UBND huyện Côn Đảo |
48.000.000 |
63.000.000 |
30.000.000 |
5.000.000 |
146.000.000 |