Số/ký hiệu | Ngày ban hành | Ngày có hiệu lực | Lĩnh vực | Loại văn bản | Trích yếu |
---|---|---|---|---|---|
16/2024/NQ-HĐND | 20-09-2024 | 20-09-2024 | HĐND | Nghị quyết | Bãi bỏ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
14/2024/NQ-HĐND | 20-09-2024 | 20-09-2024 | HĐND | Nghị quyết | Quy định chức danh, số lượng người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, ấp, khu phố, khu dân cư và hỗ trợ kinh phí hoạt động cho thôn, ấp, khu phố, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
26/2024/QĐ-UBND | 17-09-2024 | 17-09-2024 | Đất đai | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 và Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
25/2024/QĐ-UBND | 13-09-2024 | 24-09-2024 | Thanh tra | Quyết định | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh |
24/2024/QĐ-UBND | 04-09-2024 | 16-09-2024 | Đất đai | Quyết định | Quy định về điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Số/ký hiệu | Ngày ban hành | Ngày có hiệu lực | Lĩnh vực | Loại văn bản | Trích yếu |
---|---|---|---|---|---|
301/QĐ-UBND | 20-01-2025 | 20-01-2025 | Cải cách hành chính | Quyết định | về việc ban hành Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính và việc thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2025 trên địa bàn thành phố Vũng Tàu |
107/QĐ-UBND | 17-01-2025 | 17-01-2025 | Thủ tục hành chính | Quyết định | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện mới ban hành trong lĩnh vực Chính sách Thuế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
105/QĐ-UBND | 17-01-2025 | 17-01-2025 | Thủ tục hành chính | Quyết định | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
101/QĐ-UBND | 17-01-2025 | 17-01-2025 | Thủ tục hành chính | Quyết định | Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
03/KH-HĐND | 09-01-2025 | 09-01-2025 | HĐND | Kế hoạch | Tiếp công dân của Thường trực Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Vũng Tàu, Khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026 năm 2025 |
Số/ký hiệu | Ngày ban hành | Ngày có hiệu lực | Lĩnh vực | Loại văn bản | Trích yếu |
---|---|---|---|---|---|
1649/QĐ-UBND | 19-03-2021 | 19-03-2021 | Bầu cử | Quyết định | Về việc phê chuẩn khu vực bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn phường Thắng Nhì |
1648/QĐ-UBND | 19-03-2021 | 19-03-2021 | Bầu cử | Quyết định | Về việc phê chuẩn khu vực bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn phường 5 |
1647/QĐ-UBND | 19-03-2021 | 19-03-2021 | Bầu cử | Quyết định | Về việc phê chuẩn khu vực bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn phường 4 |
1646/QĐ-UBND | 19-03-2021 | 19-03-2021 | Bầu cử | Quyết định | Về việc phê chuẩn khu vực bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn phường 3 |
1645/QĐ-UBND | 19-03-2021 | 19-03-2021 | Bầu cử | Quyết định | Về việc phê chuẩn khu vực bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn phường 2 |